Từ điển Thiều Chửu
癲 - điên
① Ðiên, mừng giận bất thường điên đảo hỗn độn gọi là điên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
癲 - điên
Một lối viết của chữ Điên 瘨.


狂癲 - cuồng điên || 瘋癲 - phong điên ||